Chuyên Ngoại ngữ có 12 giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia năm 2019
Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố kết quả kỳ thi chọn học sinh giỏi (HSG) quốc gia THPT năm 2019. Theo đó, ĐHQGHN có 60/91 thí sinh dự thi đoạt giải. Trong đó, học sinh Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ – game bắn cá đổi thưởng ftkh có 12 giải ở các môn tiếng Anh, Nga, Pháp.
Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT năm 2019 diễn ra từ ngày 13 – 15/1 với 12 môn thi. Ngoài phần thi viết, với các môn Ngoại ngữ, tiếp tục tổ chức thi nói; đối với các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, có phần thi thực hành. Năm nay có 4.512 học sinh từ 71 đơn vị tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia. Ngày 13/1, thí sinh thi viết các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc và thi lập trình trên máy vi tính môn Tin học. Ngày 14/1, thí sinh thi viết các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học; thi nói các môn tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc và thi lập trình trên máy vi tính môn Tin học. Ngày 15/1, thí sinh thi thực hành các môn Vật lý, Hóa học và Sinh học.
Phạm vi nội dung thi học sinh giỏi quốc gia năm nay theo chương trình giáo dục THPT hiện hành và chương trình chuyên sâu các môn chuyên cấp THPT. Đối với thi thực hành, các thí sinh thi theo nội dung cụ thể của từng môn.
Cục Quản lý chất lượng (Bộ GD&ĐT) trực tiếp giao đề thi (chính thức và dự bị) cho Thủ trưởng đơn vị dự thi nơi đặt Hội đồng coi thi.
Danh sách thí sinh đoạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT năm 2019:
Võ Hồng Anh | 2001 | Tiếng Anh | Nhì |
Lê Bảo Châu | 2001 | Tiếng Anh | Ba |
Huỳnh Ngọc Phương Chi | 2001 | Tiếng Anh | Nhì |
Nguyễn Thái Hà | 2002 | Tiếng Anh | Ba |
Nguyễn Xuân Cường | 2001 | Tiếng Anh | Ba |
Nguyễn Thị Phương Linh | 2002 | Tiếng Anh | Ba |
Nguyễn Minh Châu | 2002 | Tiếng Anh | Khuyến khích |
Nguyễn Như Huyền | 2002 | Tiếng Anh | Khuyến khích |
Bùi Mai Hà Mi | 2002 | Tiếng Nga | Ba |
Nguyễn Hà Thủy Tiên | 2002 | Tiếng Nga | Khuyến khích |
Nguyễn Đăng Huy Hoàng | 2002 | Tiếng Pháp | Ba |
Chu Minh Hiếu | 2002 | Tiếng Pháp | Ba |