Đề án Tuyển sinh Đại học năm 2021 của game bắn cá đổi thưởng ftkh , ĐHQGHN
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2021
I.Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
- Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Trường Đại học Ngoại Ngữ – game bắn cá đổi thưởng ftkh
Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: 024.37547269 (P. Hành chính tổng hợp), 024.37548137 (P. Đào tạo)
Hotline: 0979292969
Website: //raydowe.com
Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN tiền thân là Trường Ngoại ngữ thành lập năm 1955 tại Việt Nam Học xá (nay thuộc phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội). Trải qua hơn 65 năm xây dựng và phát triển, Trường trở thành trung tâm đào tạo giáo viên và cán bộ ngoại ngữ lớn nhất, với vị trí là trường đầu ngành về ngoại ngữ của cả nước.
Trường hiện có 518 giảng viên cơ hữu, bao gồm các giáo sư, phó giáo sư, tiến sỹ và thạc sỹ được đào tạo tại các nước bản ngữ.
Bằng nhiều hình thức đào tạo như chính quy dài hạn tập trung, tại chức, bồi dưỡng dài hạn, ngắn hạn, Trường đã cung cấp nguồn nhân lực chủ yếu cho việc giảng dạy ngoại ngữ ở các cấp bậc học từ giáo dục phổ thông, giáo dục trung học, cao đẳng, đại học, giáo dục chuyên nghiệp dạy nghề, cho các trường thuộc các lực lượng vũ trang (Quân đội, Công an), đáp ứng nhu cầu cán bộ ngoại ngữ cho các ngành ngoại giao, kinh tế, chính trị-xã hội, quốc phòng v.v Tính từ năm 1955 đến nay, Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN đã đào tạo được hàng vạn giáo viên, cán bộ ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Đức, tiếng Nhật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Ả-Rập, tiếng Thái Lan ở các trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học. Hàng trăm sinh viên tốt nghiệp đã có các học vị Tiến sỹ khoa học, Tiến sỹ, trở thành các GS, PGS đầu ngành ngoại ngữ của cả nước. Nhiều cựu sinh viên của trường đang giữ những cương vị lãnh đạo cao trong Đảng, trong Chính phủ, trong các cơ quan Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, trong các liên doanh với nước ngoài.
Trong nghiên cứu khoa học, Trường đã hoàn thành hàng trăm đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ, cấp ĐHQGHN, cấp trường với hàng nghìn số lượt cán bộ, giáo viên tham gia. Trường đã biên soạn khung chương trình, giáo trình và sách công cụ cho các bậc phổ thông, tham gia viết sách giáo khoa ngoại ngữ giảng dạy trong các trường phổ thông. Hàng năm, Trường triển khai bồi dưỡng nâng cao trình độ hàng nghìn lượt giáo viên phổ thông. Hiện nay, Trường là một trong các cơ sở đào tạo được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao nhiệm vụ khảo sát, đánh giá, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên tiếng Anh trên toàn quốc theo nhiệm vụ của Đề án Ngoại ngữ quốc gia 2020 v.v…
- Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)
STT | Theo phương thức, trình độ đào tạo | Quy mô theo khối ngành đào tạo | Tổng | ||||||
Khối ngành I | Khối ngành II | Khối ngành III | Khối ngành IV | Khối ngành V | Khối ngành VI | Khối ngành VII | |||
I. | Chính quy | ||||||||
1 | Sau đại học | ||||||||
1.1 | Tiến sĩ | 40 | 34 | 74 | |||||
1.1.1 | Ngôn ngữ Anh | 21 | |||||||
1.1.2 | Ngôn ngữ Nga | 5 | |||||||
1.1.3 | Ngôn ngữ Pháp | 5 | |||||||
1.1.4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 3 | |||||||
1.1.5 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh | 26 | |||||||
1.1.6 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Nga | 4 | |||||||
1.1.7 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp | 8 | |||||||
1.1.8 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Trung Quốc | 2 | |||||||
1.2 | Thạc sĩ | 473 | 231 | 704 | |||||
1.2.1 | Ngôn ngữ Anh | 96 | |||||||
1.2.2 | Ngôn ngữ Nga | 5 | |||||||
1.2.3 | Ngôn ngữ Pháp | 5 | |||||||
1.2.4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 9 | |||||||
1.2.5 | Ngôn ngữ Đức | 17 | |||||||
1.2.6 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 30 | |||||||
1.2.7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 46 | |||||||
1.2.8 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh | 453 | |||||||
1.2.9 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Nga | 5 | |||||||
1.2.10 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp | 2 | |||||||
1.2.11 | Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Trung Quốc | 13 | |||||||
1.2.12 | Ngôn ngữ Đức liên kết với trường ĐH Leipzig | 23 | |||||||
2 | Đại học | ||||||||
2.1 | Chính quy | ||||||||
2.1.1 | Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên | 1192 | 5198 | 6390 | |||||
2.1.1.1 | Sư phạm Tiếng Anh | 773 | |||||||
2.1.1.2 | Sư phạm Tiếng Nga | 10 | |||||||
2.1.1.3 | Sư phạm Tiếng Pháp | 47 | |||||||
2.1.1.4 | Sư phạm Tiếng Trung | 96 | |||||||
2.1.1.5 | Sư phạm Tiếng Đức | 47 | |||||||
2.1.1.6 | Sư phạm Tiếng Nhật | 111 | |||||||
2.1.1.7 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | 108 | |||||||
2.1.1.8 | Ngôn ngữ Anh | 781 | |||||||
2.1.1.9 | Ngôn ngữ Nga | 161 | |||||||
2.1.1.10 | Ngôn ngữ Pháp | 478 | |||||||
2.1.1.11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 259 | |||||||
2.1.1.12 | Ngôn ngữ Đức | 215 | |||||||
2.1.1.13 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 317 | |||||||
2.1.1.14 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 227 | |||||||
2.1.1.15 | Ngôn ngữ Ả Rập | 90 | |||||||
2.1.1.16 | Ngôn ngữ Anh CLC | 792 | |||||||
2.1.1.17 | Ngôn ngữ Pháp CLC | 231 | |||||||
2.1.1.18 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 490 | |||||||
2.1.1.19 | Ngôn ngữ Đức CLC | 199 | |||||||
2.1.1.20 | Ngôn ngữ Nhật CLC | 487 | |||||||
2.1.1.21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 471 | |||||||
2.1.2 | Các ngành đào tạo ưu tiên | ||||||||
2.1.2.1 | Ngành … | ||||||||
2.2 | Liên thông từ trung cấp lên đại học chính quy | ||||||||
2.2.1 | Ngành … | ||||||||
2.3 | Liên thông từ cao đăng lên đại học chính quy | ||||||||
2.3.1 | Ngành … | ||||||||
2.4 | Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên | ||||||||
2.4.1 | Ngành … | ||||||||
3 | Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non | ||||||||
3.1 | Chính quy | ||||||||
3.2 | Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy | ||||||||
3.3 | Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng | ||||||||
II | Vừa làm vừa học | ||||||||
1 | Đại học | ||||||||
1.1 | Vừa làm vừa học | ||||||||
1.1.1 | Ngôn ngữ Anh | ||||||||
1.1.2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||||||||
1.1.3 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||||||||
1.2 | Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học | ||||||||
1.2.1 | Ngành … | ||||||||
1.3 | Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học | ||||||||
1.3.1 | Ngành … | ||||||||
1.4 | Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên | ||||||||
1.4.1 | Ngôn ngữ Anh | 1232 | |||||||
1.4.2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 43 | |||||||
1.4.3 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 44 | |||||||
2 | Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non | ||||||||
2.1 | Vừa làm vừa học | ||||||||
2.2 | Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học | ||||||||
2.3 | Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
3.Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT)
STT | Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2019 | Năm tuyển sinh 2020 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
1. | Khối ngành/ Nhóm ngành I* | ||||||
– Ngành Sư phạm tiếng Anh | 175 | 136 | 34.45 | 175 | 190 | 35.83 | |
– Ngành Sư phạm tiếng Trung | 25 | 14 | 34.70 | 25 | 27 | 36.08 | |
– Ngành Sư phạm tiếng Đức | 25 | 28 | 31.85 | ||||
– Ngành Sư phạm tiếng Nhật | 25 | 18 | 34.52 | 25 | 26 | 35.66 | |
– Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 25 | 27 | 34.08 | 25 | 26 | 35.87 | |
2. | Khối ngành II | ||||||
3. | Khối ngành III | ||||||
4. | Khối ngành IV | ||||||
5. | Khối ngành V | ||||||
6. | Khối ngành VI | ||||||
7. | Khối ngành VII | ||||||
– Ngành Ngôn ngữ Anh | 120 | 102 | 35.50 | ||||
– Ngành Ngôn ngữ Nga | 75 | 53 | 28.57 | 75 | 69 | 31.37 | |
– Ngành Ngôn ngữ Pháp | 75 | 65 | 32.48 | ||||
– Ngành Ngôn ngữ Đức | 50 | 50 | 32.30 | ||||
– Ngành Ngôn ngữ Ả Rập | 30 | 27 | 28.63 | 25 | 24 | 25.77 | |
– Ngành Ngôn ngữ Anh CLC | 225 | 348 | 31.32 | 350 | 457 | 34.6 | |
– Ngành Ngôn ngữ Pháp CLC | 75 | 112 | 26.02 | 100 | 120 | 32.54 | |
– Ngành Ngôn ngữ Trung CLC | 175 | 208 | 32.03 | 175 | 190 | 34.65 | |
– Ngành Ngôn ngữ Đức CLC | 75 | 88 | 27.78 | 100 | 110 | 32.28 | |
– Ngành Ngôn ngữ Nhật CLC | 175 | 196 | 31.95 | 175 | 187 | 34.37 | |
– Ngành Ngôn ngữ Hàn CLC | 175 | 174 | 32.77 | 175 | 189 | 34.68 | |
Tổng | 1500 | 1618 | 1450 | 1643 |
– Khối ngành/ Nhóm ngành I*: Kê khai theo ngành
– Nếu tuyển sinh năm 2021 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2019; “Năm tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2020
II.Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
- Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
– Tổng diện tích đất của trường: 44.000 m2.
– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 2000 chỗ.
– Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
TT | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 214 | 18591 |
1.1. | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 1 | 440 |
1.2. | Phòng học từ 100 – 200 chỗ | 0 | 0 |
1.3. | Phòng học từ 50 – 100 chỗ | 25 | 1814 |
1.4. | Số phòng học dưới 50 chỗ | 183 | 15967 |
1.5. | Số phòng học đa phương tiện | 0 | 0 |
1.6. | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 5 | 370 |
2. | Thư viện, trung tâm học liệu | 3 | 541 |
3. | Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | 2 | 122 |
Tổng | 219 | 19227 |
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT | Tên | Dạnh mục trang thiết bị chính | Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành đào tạo |
1, 3, 4,… 17 | 17 phòng Lab (từ 2 – 18: Tổ chức dạy và thi đánh giá năng lực) | – Máy tính xách tay Dell Vostro 3568
– Tai nghe + Mic – Thiết bị chuyển mạch Cisco – Bàn giáo viên – Bàn học sinh – Am ly TOA – Loa TOA – Ghế xoay Hòa Phát – Ghế gấp Hòa Phát – Quạt trần – Máy chiếu Hitachi EX252 – Màn chiếu Dalite – Tủ mạng 10U – Điều hoà Panasonic 18000BTU – Điều hoà Daikin 18000BTU |
– Khối ngành I
– Khối ngành VII |
18 | Lab 19 (710, nhà A2) | – Điều khiển trung tâm cho giáo viên
– Điều khiển trung tâm cho học sinh – Đầu đọc ghi băng bàn giáo viên – Đầu ghi máy chủ – Tai nghe – Audio – Cáp VGA – Máy tính giáo viên – Máy tính học sinh – Switch Hub 24 Port – Tủ mạng – Loa ngoài – Amly toa – Máy chiếu HL 650U – Máy chiếu vật thể – Bảng điện tử – Màn chiếu |
– Khối ngành I
– Khối ngành VII |
19 | Phòng thực nghiệm phương pháp giảng dạy nghe nói (303B3) | – Bộ điều khiển trung tâm Taiden
– Đèn phát sóng hồng ngoại đa kênh – Giá đặt đèn phát – Dây cáp tín hiệu đèn kèm giắc BNC – Bộ thu sóng hồng ngoại 8 kênh Taiden – Vali sạc cho bộ thu Taiden – Pin sạc Taiden – Tai nghe chụp đầu Taiden – Bàn phiên dịch kỹ thuật số Taiden – Tai nghe cho phiên dịch Taiden – Dây cap tín hiệu Taiden – Mixer tiếng Yamaha – Tủ case kèm bánh xe – Tủ đựng đồ kèm bánh xe – Dây cáp tín hiệu kết nối âm thanh – Giắc tín hiệu Neutrik |
– Khối ngành I
– Khối ngành VII |
20 | Máy chiếu giảng dạy | – Máy chiếu Hitachi
– Máy chiếu 3M – Máy chiếu EPSON – Máy chiếu MITSUBISHI |
– Khối ngành I
– Khối ngành VII |
21 | Điều hòa phòng học | – Điều hòa Daikin 18000 BTU | – Khối ngành I
– Khối ngành VII |
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT | Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành | Số lượng |
1. | Khối ngành/Nhóm ngành I | 38.059 (sách); 2228 tạp chí; TLNS: 10.177; 03 (CSDL) |
2. | Khối ngành VII | 38.059 (sách); 2228 tạp chí; TLNS: 10.177; 03 (CSDL) |
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
TT | Họ và tên | Giới tính | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn đào tạo | Giảng dạy môn chung | Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh | |
Đại học | ||||||||
Mã | Tên ngành | |||||||
Vũ Thị Thu An | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | |||
2. | Lê Hoài Ân | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
3. | Đặng Minh Anh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
4. | Đào Hoàng Anh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
5. | Đỗ Lan Anh | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
6. | Dương Hồng Anh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
7. | Dương Nguyễn Anh | Nam | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
8. | Hà Lê Kim Anh | Nữ | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | |
9. | Hoàng Hải Anh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
10. | Lê Thị Hoàng Anh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
11. | Lê Thùy Anh | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
12. | Lương Trâm Anh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
13. | Lưu Thị Kim Anh | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
14. | Mai Thị Vân Anh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nga | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | ||
15. | Nguyễn Hoàng Anh | Nữ | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
16. | Nguyễn Kim Anh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Ả Rập | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | ||
17. | Nguyễn Lan Anh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
18. | Nguyễn Lan Anh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
19. | Nguyễn Ngọc Anh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nga | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | ||
20. | Nguyễn Ngọc Anh | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
21. | Nguyễn Phương Anh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
22. | Nguyễn Thị Lan Anh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
23. | Nguyễn Thị Vân Anh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
24. | Nguyễn Tuấn Anh | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
25. | Tô Thị Ngân Anh | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Nga | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | ||
26. | Trần Hoài Anh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
27. | Trần Hoàng Anh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
28. | Trần Thị Hoàng Anh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
29. | Trần Thị Lan Anh | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
30. | Trịnh Thị Phan Anh | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Nga | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | ||
31. | Đặng Ngọc Ánh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
32. | Phạm Thị Diệu Ánh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
33. | Tạ Nhật Ánh | Nữ | Tiến sỹ | Tâm lý học | 71402 | Các ngành Sư phạm | ||
34. | Trương Thị Ánh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
35. | Cao Thị Hải Bắc | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
36. | Nguyễn Ninh Bắc | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
37. | Chử Thị Bích | Nữ | Tiến sỹ | Ngôn ngữ học | 72202 | Các ngành ngôn ngữ nước ngoài | ||
38. | Hoàng Thị Bích | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
39. | Phạm Hoàng Long Biên | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
40. | Hoàng Thị Thanh Bình | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
41. | Lâm Thị Hoà Bình | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
42. | Trần Đình Bình | Nam | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | |
43. | Văn Thị Thanh Bình | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
44. | Lê Văn Canh | Nam | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
45. | Vũ Thị Phương Châm | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
46. | Nguyễn Văn Chăm | Nam | Cử nhân | Tin học | Môn chung | |||
47. | Nguyễn thị Hồng Châu | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
48. | Đỗ Hạnh Chi | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
49. | Hoàng Lan Chi | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
50. | Hoàng Linh Chi | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
51. | Nguyễn Linh Chi | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Ả Rập | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | ||
52. | Nguyễn Thị Chi | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
53. | Nguyễn Thị Kim Chi | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
54. | Nguyễn Thị Vân Chi | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Thái | Chưa có | Tiếng Thái | ||
55. | Trần Khánh Chi | Nữ | Cử nhân | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
56. | Dương Anh Chiến | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
57. | Vũ Thị Chín | Nữ | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Nga | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | |
58. | Lê Thị Chinh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
59. | Nguyễn Thành Công | Nam | Thạc sỹ | Giáo dục công dân | Môn chung | |||
60. | Đặng Đức Cường | Nam | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
61. | Vũ Thị Tâm Đan | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
62. | Vũ Thị Bích Đào | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
63. | Bùi Thị Diên | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
64. | Nghiêm Thị Bích Diệp | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
65. | Nguyễn Thị Ngọc Diệp | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
66. | Lâm Quang Đông | Nam | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
67. | Nguyễn Chí Đức | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
68. | Dương Thị Lệ Dung | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
69. | Lê Thị Kim Dung | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
70. | Nguyễn Thị Dung | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
71. | Nguyễn Thị Lê Dung | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
72. | Phùng Thị Kim Dung | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
73. | Trần Thị Vân Dung | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
74. | Bùi Thị Ánh Dương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
75. | Đặng Nguyễn Thuỳ Dương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
76. | Dương Thuỳ Dương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
77. | Lê Thùy Dương | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
78. | Nguyễn Thuỳ Dương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
79. | Nguyễn Thùy Dương | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
80. | Phạm Thùy Dương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
81. | Vũ Văn Duy | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
82. | Cấn Thị Chang Duyên | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
83. | Lê Thị Hồng Duyên | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
84. | Bùi Thu Giang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
85. | Dương Thị Giang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
86. | Hoàng Hương Giang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
87. | Nguyễn Đức Giang | Nam | Thạc sỹ | Tâm lý học | 71402 | Các ngành Sư phạm | ||
88. | Nguyễn Hoàng Giang | Nam | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
89. | Nguyễn Hồng Giang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
90. | Nguyễn Thị Hải Giang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
91. | Nguyễn Thị Hương Giang | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
92. | Trần Linh Hương Giang | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
93. | Phạm Quỳnh Giao | Nữ | Cử nhân | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
94. | Bùi Thu Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nga | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | ||
95. | Lê Thị Việt Hà | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
96. | Lưu Thị Nam Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nga | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | ||
97. | Nguyễn Hải Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
98. | Nguyễn Hải Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
99. | Nguyễn Hải Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
100. | Nguyễn Minh Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
101. | Nguyễn Ngân Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
102. | Nguyễn Thanh Hà | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
103. | Nguyễn Thị Diệu Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
104. | Nguyễn Thị Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
105. | Nguyễn Thị Hải Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
106. | Nguyễn Thị Thanh Hà | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Nga | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | ||
107. | Nguyễn Thị Thu Hà | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
108. | Nguyễn Thu Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
109. | Nguyễn Thu Hà | Nữ | Cử nhân | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
110. | Nguyễn Thu Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
111. | Phạm Thị Thu Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
112. | Phạm Thu Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
113. | Phạm Thu Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
114. | Trần Thị Thu Hà | Nữ | Cử nhân | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
115. | Trần Thu Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
116. | Trịnh Thanh Hà | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
117. | Võ Thị Minh Hà | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
118. | Vũ Hải Hà | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
119. | Phạm Thị Thu Hà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
120. | Đinh Thị Hương Hai | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
121. | Cao Thị Hải | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
122. | Hoàng Thị Hồng Hải | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
123. | Nguyễn Hồng Hải | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
124. | Phạm Ngọc Hàm | Nam | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | |
125. | Bùi Thị Hằng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
126. | Đỗ Thúy Hằng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
127. | Hoàng Thị Diễm Hằng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
128. | Hoàng Thị Hằng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nga | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | ||
129. | Lê Thị Bích Hằng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
130. | Nguyễn Minh Hằng | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
131. | Nguyễn Thị Thu Hằng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
132. | Nguyễn Thị Thu Hằng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
133. | Nguyễn Thu Hằng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
134. | Nguyễn Thu Lệ Hằng | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
135. | Nguyễn Thúy Hằng | Nữ | Cử nhân | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
136. | Tạ Thị Thu Hằng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
137. | Triệu Thu Hằng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
138. | Vương Thu Hằng | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
139. | Hoàng Thị Hạnh | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
140. | Hoàng Thị Hồng Hạnh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
141. | Nguyễn Minh Hạnh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
142. | Nguyễn Thị Bích Hạnh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
143. | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Ả Rập | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | ||
144. | Nguyễn Thuý Hạnh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
145. | Phạm Thị Hạnh | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
146. | Trần Kiều Hạnh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
147. | Trần Thị Hạnh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
148. | Nguyễn Anh Hào | Nam | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
149. | Nguyễn Thị Hảo | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
150. | Trần Thị Minh Hảo | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
151. | Đinh Văn Hậu | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
152. | Nguyễn Đình Hiền | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
153. | Nguyễn Thị Ngọc Hiền | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
154. | Nguyễn Thị Thu Hiền | Nữ | Cử nhân | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
155. | Nguyễn Thị Thu Hiền | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
156. | Nguyễn Thu Hiền | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
157. | Trần Thị Thu Hiền | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
158. | Lê Minh Hiếu | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
159. | Đặng Kim Hoa | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
160. | Dương Quỳnh Hoa | Nữ | Tiến sỹ | Kinh tế chính trị | Môn chung | |||
161. | Hoàng Thị Thanh Hoà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
162. | Lê Phương Hoa | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
163. | Nguyễn Mai Hoa | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
164. | Nguyễn Quỳnh Hoa | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
165. | Nguyễn Thanh Hoa | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
166. | Nguyễn Hoà | Nam | Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
167. | Nguyễn Thanh Hoà | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
168. | Nguyễn Thị Thanh Hoa | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
169. | Nguyễn Thị Hòa | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
170. | Nguyễn Việt Hòa | Nam | Thạc sỹ | Ngôn ngữ học | 72202 | Các ngành ngôn ngữ nước ngoài | ||
171. | Đinh Thu Hoài | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
172. | Đỗ Thị Thu Hoàn | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
173. | Lê Thị Hoàn | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
174. | Đỗ Minh Hoàng | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
175. | Đỗ Trọng Hoàng | Nam | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
176. | Nguyễn Huy Hoàng | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
177. | Nguyễn Minh Hoàng | Nam | Cử nhân | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
178. | Cao Thuý Hồng | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
179. | Đào Thị Vân Hồng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
180. | Hoàng Thị Mai Hồng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
181. | Nguyễn Diệu Hồng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
182. | Nguyễn Diệu Hồng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
183. | Phạm Thuý Hồng | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
184. | Thẩm Thúy Hồng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
185. | Đào Thị Hợp | Nữ | Cử nhân | Tiếng Thái | Chưa có | Tiếng Thái | ||
186. | Nguyễn Thị Hợp | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
187. | Trần Kiều Huế | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
188. | Đào Thu Huệ | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
189. | Nguyễn Minh Huệ | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
190. | Trần Thị Huệ | Nữ | Cử nhân | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
191. | Nguyễn Quang Hưng | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
192. | Bùi Thị Thanh Hương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
193. | Bùi Thị Thu Hương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
194. | Đỗ Thu Hương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
195. | Hoàng Thùy Hương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
196. | Nguyễn Đặng Nguyệt Hương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
197. | Nguyễn Thị Thanh Hương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
198. | Nguyễn Thị Thu Hương | Nữ | Thạc sỹ | Ngôn ngữ học | 72202 | Các ngành ngôn ngữ nước ngoài | ||
199. | Trần Quỳnh Hương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
200. | Trần Thị Bích Hường | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
201. | Vũ Thị Việt Hương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
202. | Hà Thu Hường | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
203. | Phạm Thị Thu Hường | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
204. | Trần Thị Hường | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
205. | Đinh Thị Thu Huyền | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Nga | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | ||
206. | Đỗ Thị Thanh Huyền | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
207. | Hoàng Thị Thanh Huyền | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
208. | Lê Mỹ Huyền | Nữ | Cử nhân | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
209. | Lê Thị Thu Huyền | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
210. | Nguyễn Minh Huyền | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
211. | Phạm Thị Thu Huyền | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
212. | Trần Thị Thanh Huyền | Nữ | Thạc sỹ | Đông phương học | Chưa có | Đông phương học | ||
213. | Vũ Minh Huyền | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
214. | Lê Xuân Khai | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
215. | Lê Văn Khải | Nam | Cử nhân | Tiếng Lào | Chưa có | Tiếng Lào | ||
216. | Hoàng Thị Khánh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
217. | Mai Ngọc Khôi | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
218. | Lê Thị Khuyên | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Ả Rập | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | ||
219. | Phạm Văn Kim | Nam | Tiến sỹ | Kinh tế chính trị | Môn chung | |||
220. | Trần Phùng Kim | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
221. | Nguyễn Việt Kỳ | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
222. | Bùi Thị Ngọc Lan | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
223. | Chu Thị Phong Lan | Nữ | Tiến sỹ | Ngôn ngữ học | 72202 | Các ngành ngôn ngữ nước ngoài | ||
224. | Đặng Thị Lan | Nữ | Tiến sỹ | Tâm lý học | 71402 | Các ngành Sư phạm | ||
225. | Đỗ Hà Lan | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
226. | Đỗ Thu Lan | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
227. | Lê Thị Phương Lan | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
228. | Lương Tố Lan | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
229. | Nguyễn Thị Hương Lan | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nga | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | ||
230. | Nguyễn Thuý Lan | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
231. | Nguyễn Thuỵ Phương Lan | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
232. | Phí Thị Thu Lan | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
233. | Vũ Phương Lan | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
234. | Lê Thùy Lân | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
235. | Ngô Thị Phương Lê | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
236. | Phan Thị Ngọc Lệ | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
237. | Hoàng Phương Liên | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
238. | Nguyễn Hương Liên | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
239. | Tống Thị Mỹ Liên | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
240. | Vũ Thị Kim Liên | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
241. | Cấn Thuỳ Linh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
242. | Đào Thị Diệu Linh | Nữ | Tiến sỹ | Tâm lý học | 71402 | Các ngành Sư phạm | ||
243. | Dương Mỹ Linh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
244. | Hứa Phương Linh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
245. | Khương Hà Linh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
246. | Lưu Hà Linh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
247. | Nguyễn Cảnh Linh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
248. | Nguyễn Hà Linh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
249. | Nguyễn Thị Cẩm Linh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
250. | Nguyễn Thị Thuỳ Linh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
251. | Nguyễn Thị Thuỳ Linh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
252. | Nguyễn Thị Tú Linh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
253. | Nguyễn Thùy Linh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
254. | Phạm Thị Thùy Linh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
255. | Thân Thùy Linh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
256. | Trần Phương Linh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
257. | Trịnh Hồng Linh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
258. | Vũ Thuỳ Linh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
259. | Hoàng Thị Phương Loan | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
260. | Mai Thị Loan | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
261. | Trần Mai Loan | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
262. | Trần Thị Kim Loan | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
263. | Vũ Thị Kim Loan | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
264. | Đỗ Tuấn Long | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
265. | Nguyễn Xuân Long | Nam | Tiến sỹ | Tâm lý học | 71402 | Các ngành Sư phạm | ||
266. | Trần Hà Lương | Nữ | Cử nhân | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
267. | Nguyễn Thị Luyện | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
268. | Bùi Mai Ly | Nữ | Cử nhân | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
269. | Lưu Ngọc Ly | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
270. | Nguyễn Hải Ly | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
271. | Nguyễn Ngọc Lưu Ly | Nữ | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
272. | Phạm Ngọc Khánh Ly | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
273. | Trần Lưu Ly | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
274. | Bồ Thị Lý | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
275. | Lê Thị Lý | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
276. | Dương Thu Mai | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
277. | Lã Thị Thanh Mai | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
278. | Lê Mai | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
279. | Ngô Thanh Mai | Nữ | Thạc sỹ | Ngôn ngữ học | 72202 | Các ngành ngôn ngữ nước ngoài | ||
280. | Nguyễn Ngọc Mai | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
281. | Nguyễn Như Mai | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
282. | Nguyễn Thị Đỗ Mai | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
283. | Nguyễn Thị Tuyết Mai | Nữ | Cử nhân | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
284. | Tô Thị Mai | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
285. | Vũ Thị Hoàng Mai | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
286. | Chu Thị Huyền Mi | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
287. | Đỗ Tuấn Minh | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
288. | Dương Lê Đức Minh | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
289. | Đường Thu Minh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
290. | Hoàng Thu Minh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Ả Rập | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | ||
291. | Ngô Vũ Hoàng Minh | Nam | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
292. | Nguyễn Nguyệt Minh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
293. | Nguyễn Thị Minh | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
294. | Nguyễn Tuấn Minh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
295. | Phạm Văn Minh | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
296. | Âu Hà My | Nữ | Cử nhân | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
297. | Đào Thị Nga My | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
298. | Hoàng Trà My | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
299. | Nguyễn Trà My | Nữ | Cử nhân | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
300. | Nguyễn Thị Lệ Mỹ | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
301. | Hoàng Thị Mỵ | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
302. | Lê An Na | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nga | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | ||
303. | Lưu Trọng Nam | Nam | Cử nhân | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
304. | Trương Hoài Nam | Nam | Cử nhân | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
305. | Bùi Thị Hằng Nga | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
306. | Lê Tuyết Nga | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
307. | Nguyễn Thị Hằng Nga | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
308. | Bùi Thị Kim Ngân | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
309. | Đỗ Hoàng Ngân | Nữ | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | |
310. | Đồng Thị Thu Ngân | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
311. | Hứa Kim Ngân | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
312. | Nguyễn Thị Bảo Ngân | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
313. | Trần Thị Bảo Ngân | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
314. | Trần Thị Ngân | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
315. | Vũ Thị Tuyết Ngân | Nữ | Cử nhân | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
316. | Bùi Anh Ngọc | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
317. | Bùi Thị ánh Ngọc | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
318. | Đỗ Bích Ngọc | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
319. | Lê Thị Ngọc | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
320. | Ngô Thị Khánh Ngọc | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
321. | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
322. | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
323. | Phạm Dương Hồng Ngọc | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Nga | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | ||
324. | Phùng Thị Minh Ngọc | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
325. | Trần Thị Bích Ngọc | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
326. | Cao Như Nguyệt | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
327. | Hoàng Minh Nguyệt | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
328. | Lê Thị Minh Nguyệt | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
329. | Ngô Minh Nguyệt | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
330. | Vũ Thị Thanh Nhã | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
331. | Trần Thanh Nhàn | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
332. | Vương Thị Thanh Nhàn | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
333. | Nguyễn Thị Hồng Nhân | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
334. | Nguyễn Yến Nhi | Nữ | Cử nhân | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
335. | Đào Thị Cẩm Nhung | Nữ | Thạc sỹ | Tâm lý học | 71402 | Các ngành Sư phạm | ||
336. | Đào Thị Hồng Nhung | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
337. | Đào Thị Tuyết Nhung | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
338. | Lê Thị Bảo Nhung | Nữ | Cử nhân | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
339. | Nguyễn Cẩm Nhung | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
340. | Nguyễn Phương Nhung | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
341. | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
342. | Nguyễn Thị Nhung | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
343. | Đoàn Thị Nương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
344. | Bùi Thị Oanh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
345. | Nguyễn Kiều Oanh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
346. | Hoàng Anh Phong | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
347. | Lê Hải Phong | Nam | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
348. | Nguyễn Thị Phúc | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
349. | Oupaseuth Phoumphithath | Nam | Cử nhân | Tiếng Lào | Chưa có | Tiếng Lào | ||
350. | Bùi Thị Thuý Phương | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
351. | Đào Thị Phương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
352. | Đoàn Thị Thu Phương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
353. | Nguyễn Lan Phương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
354. | Nguyễn Mai Phương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Thái | Chưa có | Tiếng Thái | ||
355. | Nguyễn Thị Bích Phương | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
356. | Phạm Hồng Phương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
357. | Phan Thị Thu Phương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Ả Rập | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | ||
358. | Trần Thị Minh Phương | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
359. | Đặng Thị Phượng | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
360. | Lê Thị Minh Phượng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
361. | Lê Thị Phượng | Nữ | Cử nhân | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
362. | Nguyễn Đoàn Phượng | Nam | Thạc sỹ | Lịch sử Đảng | Môn chung | |||
363. | Nguyễn Thị Kim Phượng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
364. | Nguyễn Thị Phượng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
365. | Phạm Thị Ngọc Phượng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
366. | Trương Thị Phượng | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
367. | Nguyễn Việt Quang | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
368. | Nguyễn Văn Quang | Nam | Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
369. | Võ Đại Quang | Nam | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
370. | Lê Thế Quý | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
371. | Ngô Thị Quyên | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nga | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | ||
372. | Nguyễn Thị Lệ Quyên | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
373. | Phan Thị Vân Quyên | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
374. | Đoàn Thuý Quỳnh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
375. | Mai Như Quỳnh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
376. | Nguyễn Ngọc Quỳnh | Nữ | Cử nhân | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
377. | Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
378. | Nguyễn Thị Như Quỳnh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
379. | Bùi Thiện Sao | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
380. | Đặng Ngọc Sinh | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
381. | Hoa Ngọc Sơn | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
382. | Cầm Tú Tài | Nam | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
383. | Dương Thị Tâm | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
384. | Hoàng Thị Băng Tâm | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
385. | Nguyễn Thị Minh Tâm | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
386. | Trịnh Đức Thái | Nam | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
387. | Bùi Đình Thắng | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
388. | Lê Xuân Thắng | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
389. | Nguyễn Thị Thắng | Nữ | Tiến sỹ | Tâm lý học | 71402 | Các ngành Sư phạm | ||
390. | Đỗ Thị Mai Thanh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
391. | Phùng Hà Thanh | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
392. | Đường Thị Phương Thảo | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
393. | Khuất Hà Thu | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
394. | Lại Thị Phương Thảo | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
395. | Lê Hương Thảo | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
396. | Lê Phương Thảo | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
397. | Lưu Bích Thảo | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
398. | Nguyễn Hương Thảo | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
399. | Nguyễn Phương Thảo | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
400. | Nguyễn Thị Phương Thảo | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
401. | Nguyễn Thị Thu Thảo | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
402. | Trình Thị Phương Thảo | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
403. | Vũ Đoàn Thị Phương Thảo | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
404. | Vũ Phương Thảo | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
405. | Nguyễn Thị Thịnh | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
406. | Vũ Tiến Thịnh | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
407. | Phạm Xuân Thọ | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
408. | Nguyễn Thị Thơm Thơm | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
409. | Đinh Thị Hồng Thu | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
410. | Ngô Thị Minh Thu | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Nga | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | ||
411. | Nguyễn Hà Thu | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
412. | Nguyễn Lệ Thu | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
413. | Nguyễn Phong Thu | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
414. | Nguyễn Thị Thu | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
415. | Trần Thị Phương Thu | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
416. | Đặng Anh Thư | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
417. | Đặng Thị Toàn Thư | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
418. | Trần Thị Anh Thư | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
419. | Nguyễn Anh Thục | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
420. | Nguyễn Thị Thương | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Nga | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | ||
421. | Nguyễn Thị Thương | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
422. | Đặng Thị Thanh Thuý | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
423. | Nguyễn Thị Diệu Thuý | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
424. | Nguyễn Thị Thuý | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
425. | Từ Thị Minh Thuý | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
426. | Đỗ Phương Thùy | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
427. | Lê Thị Diễm Thuỳ | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
428. | Bùi Thị Bích Thuỷ | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
429. | Đàm Minh Thuỷ | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
430. | Đỗ Thanh Thuỷ | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
431. | Đỗ Thị Bích Thuỷ | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
432. | Lê Thị Bích Thuỷ | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
433. | Nguyễn Thị Thanh Thủy | Nữ | Cử nhân | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
434. | Phạm Thanh Thuỷ | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
435. | Phạm Thị Thanh Thuỷ | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
436. | Phạm Thị Thanh Thuỷ | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
437. | Thái Hà Lam Thuỷ | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
438. | Trần Thị Hiếu Thuỷ | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
439. | Vũ Thị Thu Thuỷ | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
440. | Trần Thị Ngọc Thúy | Nữ | Cử nhân | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
441. | Hoàng Minh Thuý | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
442. | Nguyễn Thanh Thủy | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
443. | Phạm Thị Ngọc Thúy | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
444. | Trịnh Bích Thủy | Nữ | Cử nhân | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
445. | Lê Hùng Tiến | Nam | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
446. | Phạm Minh Tiến | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
447. | Trịnh Văn Tiệp | Nam | Thạc sỹ | Tin học | Môn chung | |||
448. | Vũ Thị Hồng Tiệp | Nữ | Tiến sỹ | Ngôn ngữ học | 72202 | Các ngành ngôn ngữ nước ngoài | ||
449. | Phan Thị Toán | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
450. | Đào Hương Trà | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
451. | Hoàng Hương Trà | Nữ | Cử nhân | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
452. | Nguyễn Thị Minh Trâm | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
453. | Bùi Thị Minh Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
454. | Đinh Thị Thu Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
455. | Đỗ Thị Thu Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
456. | Giang Thị Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
457. | Hoàng Hồng Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
458. | Hoàng Nguyễn Thu Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
459. | Hoàng Thị Thu Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
460. | Hoàng Thu Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
461. | Hoàng Vân Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
462. | Khuông Thị Thu Trang | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Nga | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | ||
463. | Lê Thị Huyền Trang | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
464. | Lương Quỳnh Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
465. | Nguyễn Huyền Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
466. | Nguyễn Quỳnh Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
467. | Nguyễn Thị Huyền Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
468. | Nguyễn Thị Huyền Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
469. | Nguyễn Thị Minh Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
470. | Nguyễn Thị Thiên Trang | Nữ | Cử nhân | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
471. | Nguyễn Thị Thu Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
472. | Nguyễn Thị Thu Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
473. | Nguyễn Thị Thùy Trang | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
474. | Nguyễn Thị Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
475. | Phạm Nha Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
476. | Phạm Thu Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Ả Rập | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | ||
477. | Phan Thị Huyền Trang | Nữ | Tiến sỹ | Ngôn ngữ học | 72202 | Các ngành ngôn ngữ nước ngoài | ||
478. | Phùng Quỳnh Trang | Nữ | Cử nhân | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
479. | Trần Thị Huyền Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
480. | Trần Thị Thu Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
481. | Vũ Thị Huyền Trang | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
482. | Trần Hữu Trí | Nam | Tiến sỹ | Ngôn ngữ học | 72202 | Các ngành ngôn ngữ nước ngoài | ||
483. | Nguyễn Lân Trung | Nam | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
484. | Phạm Đức Trung | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
485. | Nguyễn Anh Tú | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | ||
486. | Cung Anh Tuấn | Nam | Cử nhân | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
487. | Huỳnh Anh Tuấn | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
488. | Phạm Thị Minh Tường | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Trung | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | ||
489. | Thân Thị Kim Tuyến | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
490. | Khắc Thị Ánh Tuyết | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
491. | Phạm Thị Lệ Tuyết | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
492. | Phạm Thị Tuyết | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
493. | Trần Thị Ánh Tuyết | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
494. | Chu Thanh Vân | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
495. | Chu Thị Phương Vân | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
496. | Đinh Hồng Vân | Nam | Phó Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
497. | Hoàng Văn Vân | Nam | Giáo sư | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
498. | Lê Hồng Vân | Nữ | Cử nhân | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
499. | Lê Hồng Vân | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Nhật | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | ||
500. | Nguyễn Thanh Vân | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
501. | Nguyễn Thị Thanh Vân | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
502. | Nguyễn Thị Thu Vân | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
503. | Nguyễn Thị Vân | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
504. | Nguyễn Thị Vân | Nữ | Cử nhân | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
505. | Phạm Thị Thùy Vân | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Ả Rập | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | ||
506. | Vũ Thị Thanh Vân | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
507. | Khoa Anh Việt | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
508. | Nguyễn Đại Cồ Việt | Nam | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
509. | Nguyễn Quốc Việt | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Đức | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | ||
510. | Ngô Hoàng Vĩnh | Nam | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
511. | Vũ Thanh Xuân | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Trung | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
512. | Nguyễn Thị Linh Yên | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
513. | Hoàng Thị Yến | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
514. | Lê Hải Yến | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
515. | Lê Hải Yến | Nữ | Thạc sỹ | Tiếng Pháp | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
516. | Lê Thị Hải Yến | Nữ | Cử nhân | Tiếng Hàn | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
517. | Nguyễn Hải Yến | Nữ | Cử nhân | Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | ||
518. | Nguyễn Thị Quỳnh Yến | Nữ | Tiến sỹ | Tiếng Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
1.5 Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
TT | Họ và tên | Giới tính | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn được đào tạo | Giảng dạy môn chung | Mã ngành | Tên ngành | Thâm niên công tác (bắt buộc với các ngành ưu tiên mà trường đăng ký đào tạo) | Tên doanh nghiệp (bắt buộc với các ngành ưu tiên mà trường đăng ký đào tạo) |
1. | Đỗ Hoàng Ánh | Nam | Tiến sỹ | Lịch sử Đảng | x | Tất cả các ngành | ||||
2. | Phạm Thị Lương Diệu | Nữ | Tiến sỹ | Lịch sử Đảng | x | Tất cả các ngành | ||||
3. | Nguyễn Thị Giang | Nữ | Thạc sỹ | Lịch sử Đảng | x | Tất cả các ngành | ||||
4. | Lương Xuân Thịnh | Nam | Thạc sỹ | Guitar/Jazz | x | Tất cả các ngành | ||||
5. | Hồ Hồng Đức | Nam | Thạc sỹ | Sư phạm mỹ thuật | x | Tất cả các ngành | ||||
6. | Hoàng Ngọc Quang | Nam | Thạc sỹ | Kinh tế chính trị | x | Tất cả các ngành | ||||
7. | Nguyễn Thị Hương Lan | Nữ | Tiến sỹ | Kinh tế | x | Tất cả các ngành | ||||
8. | Nguyễn Thị Lan Hương | Nữ | Tiến sỹ | Kinh tế | x | Tất cả các ngành | ||||
9. | Hoàng Thị Hương | Nữ | Tiến sỹ | Quản lý tài nguyên | x | Tất cả các ngành | ||||
10. | Vũ Đức Oai | Nam | Tiến sỹ | Kinh tế | x | Tất cả các ngành | ||||
11. | Nguyễn Thị Giang | Nữ | Tiến sỹ | Kinh tế quốc tế | x | Tất cả các ngành | ||||
12. | Đỗ Thị Ngọc Anh | Nữ | Tiến sỹ | Chính trị học | x | Tất cả các ngành | ||||
13. | Nguyễn Đăng Hùng | Nam | Thạc sỹ | Toán | x | Tất cả các ngành | ||||
14. | Nguyễn Trọng Toàn | Nam | Tiến sỹ | Toán – Vận trù học | x | Tất cả các ngành | ||||
15. | Nguyễn Thị Thúy Hằng | Nữ | Tiến sỹ | Triết học | x | Tất cả các ngành | ||||
16. | Trần Minh Thu | Nữ | Tiến sỹ | Quản trị kinh doanh | 7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
17. | Trần Thị Tâm Ngọc | Nữ | Thạc sỹ | Âm nhạc học | 7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
18. | Vũ Tú Cầu | Nam | Tiến sỹ | Âm nhạc học | 7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
19. | Hà Công Anh Bảo | Nam | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh Luật |
7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
20. | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | Nữ | Thạc sĩ | Marketing | 7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
21. | Lê Duy Anh | Nam | Tiến sĩ | Kinh tế, Nghiên cứu phát triển |
7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
22. | Phạm Văn Thủy | Nam | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Lịch sử | 7903124QT | Kinh tế Tài chính | |||
23. | Nguyễn Tuấn Đạt | Nam | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh Công nghệ thông tin |
7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
24. | Phó Đức Tài | Nam | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Toán học | 7903124QT | Kinh tế Tài chính | |||
25. | Kiều Phương Thùy | Nữ | Thạc sĩ | Quản lí hệ thống thông tin | 7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
26. | Đào Thị Bích Thủy | Nữ | Tiến sĩ | Kinh tế | 7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
27. | Nguyễn Cẩm Nhung | Nữ | Tiến sĩ | Kinh tế quốc tế | 7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
28. | Nguyễn Trần Tiến | Nam | Tiến sĩ | Lịch sử | 7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
29. | Tej S Dhakar | Nam | Tiến sĩ | Quản lý điều hành Khoa học quản lý |
7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
30. | Nicholas Nugent | Nam | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh Marketing |
7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
31. | Gregory Randolph | Nam | Tiến sĩ | Kinh tế – Tài chính | 7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
32. | Kristin Martin | Nữ | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh Tài chính |
7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
33. | Suman Rayamajhi | Nam | Tiến sĩ | Kinh doanh quốc tế Tài chính |
7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
34. | Zuzana P. Buzzell | Nữ | Tiến sĩ | Kinh doanh quốc tế Tài chính |
7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
35. | Brian Langenberg | Nam | Tiến sĩ | Ngân hàng, Tài chính, Đầu tư, Kinh tế |
7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
36. | John Chambers | Nam | Tiến sĩ | Quản trị kinh doanh Tài chính |
7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
37. | Michelle I. Caron | Nữ | Tiến sĩ | Kinh doanh quốc tế | 7903124QT | Kinh tế Tài chính | ||||
38. | Marzieh Namazi | Nữ | Tiến sĩ | Kinh doanh quốc tế Quản lý hệ thống thông tin |
7903124QT | Kinh tế Tài chính |
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
- Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
– Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch HĐTS xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
– Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ, của ĐHQGHN và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021, theo Thông báo về việc xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển năm 2021 của trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN.
– Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN quy định.
– Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng, trong đó có ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2021.
– Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021.
– Thí sinh sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định và điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong Toàn quốc và quốc tế.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
- Đối với chương trình đào tạo chuẩn và Chất lượng cao theo thông tư 23:
– Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (chi tiết xem tại website //raydowe.com/tuyensinh2021/ )
– Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển bằng kết quả thi trung học phổ thông (THPT) năm 2021
- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). HĐTS căn cứ vào kết quả thi để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của thí sinh đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi THPT đã công bố trên cơ sở nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của Quy chế tuyển sinh (ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
– Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển bằng bài thi ĐGNL của ĐHQGHN và tiêu chí phụ
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển 01 nguyện vọng. HĐTS căn cứ vào kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN để xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.
– Thời gian nhận ĐKXT và XT theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của game bắn cá đổi thưởng ftkh .
– Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT, Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN và Thông báo tuyển sinh của game bắn cá đổi thưởng ftkh , ĐHQGHN;
– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến, trực tiếp trong thời hạn quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung
- Đối với chương trình liên kết Quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính:
+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT
+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả học tập ghi trong học bạ Trung học phổ thông. Điểm xét tuyển được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = M1+ M2 + M3 + Điểm ƯT (M1 là điểm trung bình các môn lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn lớp 12).
– Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN;
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
- a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
STT | Mã ngành | Tên ngành | Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) | Ngày tháng năm ban hành Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) | Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 128/CP | 14/8/1967 | ĐHQGHN | 1967 | 2020 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 942/QĐ-ĐHQGHN | 3/4/2019 | ĐHQGHN | 2019 | 2020 |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 128/CP | 14/8/1967 | ĐHQGHN | 1967 | 2020 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 943/QĐ-ĐHQGHN | 3/4/2019 | ĐHQGHN | 2019 | 2020 |
5 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 128/CP | 14/8/1967 | ĐHQGHN | 1967 | 2020 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 913/QĐ-ĐHQGHN | 19/3/2018 | ĐHQGHN | 2018 | 2020 |
7 | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | 3570/ĐT | 19/9/2007 | ĐHQGHN | 2007 | 2020 |
8 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 944/QĐ-ĐHQGHN | 3/4/2019 | ĐHQGHN | 2019 | 2020 |
9 | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 3570/ĐT | 19/9/2007 | ĐHQGHN | 2007 | 2020 |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 915/QĐ-ĐHQGHN | 19/3/2018 | ĐHQGHN | 2018 | 2020 |
11 | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 2317/QĐ-ĐHQGHN | 9/8/2016 | ĐHQGHN | 2017 | 2020 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 916/QĐ-ĐHQGHN | 19/3/2018 | ĐHQGHN | 2018 | 2020 |
13 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 82 | 10/03/1997 | ĐHQGHN | 1997 | 2020 |
14 | 7903124QT | Kinh tế – Tài chính*** | 1986/ĐHQGHN-ĐT | 05/7/2010 | ĐHQGHN | 2010 | 2020 |
- b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | ĐH | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 130 | 45 | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | ||
2 | ĐH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 310 | 140 | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | ||
3 | ĐH | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 50 | 20 | D01 | Tiếng Anh | D02 | Tiếng Nga | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
4 | ĐH | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 70 | 30 | D01 | Tiếng Anh | D03 | Tiếng Pháp | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
5 | ĐH | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 15 | 10 | D01 | Tiếng Anh | D04 | Tiếng Trung | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
6 | ĐH | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 140 | 60 | D01 | Tiếng Anh | D04 | Tiếng Trung | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
7 | ĐH | 7220205 | Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 70 | 30 | D01 | Tiếng Anh | D05 | Tiếng Đức | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
8 | ĐH | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 15 | 10 | D01 | Tiếng Anh | D06 | Tiếng Nhật | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
9 | ĐH | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 140 | 60 | D01 | Tiếng Anh | D06 | Tiếng Nhật | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
10 | ĐH | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 15 | 10 | D01 | Tiếng Anh | DD2 | Tiếng Hàn | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
11 | ĐH | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 140 | 60 | D01 | Tiếng Anh | DD2 | Tiếng Hàn | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
12 | ĐH | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 25 | 05 | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | ||
13 | ĐH | 7903124QT | Kinh tế – Tài chính** | 110 | 110 | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
(**) CTĐT chính quy – liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế – Tài chính do trường Southern New Hampshire – Hoa Kỳ cấp bằng.
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN quy định năm 2021.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (chứng chỉ còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2021.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định năm 2021 và điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||||
Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | ||||
game bắn cá đổi thưởng ftkh | |||||||||||
1 | QHF | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | ||
2 | QHF | 7220201 | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | ||
3 | QHF | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | Tiếng Anh | D02 | Tiếng Nga | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
4 | QHF | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | D01 | Tiếng Anh | D03 | Tiếng Pháp | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
5 | QHF | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | D01 | Tiếng Anh | D04 | Tiếng Trung | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
6 | QHF | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01 | Tiếng Anh | D04 | Tiếng Trung | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
7 | QHF | 7220205 | Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | D01 | Tiếng Anh | D05 | Tiếng Đức | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
8 | QHF | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | D01 | Tiếng Anh | D06 | Tiếng Nhật | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
9 | QHF | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | D01 | Tiếng Anh | D06 | Tiếng Nhật | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
10 | QHF | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | D01 | Tiếng Anh | DD2 | Tiếng Hàn | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
11 | QHF | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | D01 | Tiếng Anh | DD2 | Tiếng Hàn | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
12 | QHF | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | ||
13 | QHF | 7903124QT | Kinh tế – Tài chính** | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
- Môn chính: Hệ số 2
- Riêng với các CTĐT CLC kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc Gia Hà Nội và game bắn cá đổi thưởng ftkh (chi tiết tại Thông báo tuyển sinh của trường).
1.8. Chính sách ưu tiên:
1.8.1 Chính sách chung
Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của BGDĐT và của ĐHQGHN.
1.8.2 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
Điều kiện tiên quyết: Yêu cầu bắt buộc cho tất cả các nhóm đối tượng dưới đây là Tốt nghiệp Trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN quy định.
1.8.2.1 Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
1.8.2.1.1 Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
1.8.2.1.2 Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc các cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế;
1.8.2.1.3 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ;
Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ được ưu tiên xét tuyển vào trường.
1.8.2.1.4 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn trong các tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN (trừ môn Ngoại ngữ) và điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7,0 trở lên;
Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn trong các tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN (trừ môn Ngoại ngữ) và điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7,0 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào trường.
1.8.2.1.5 Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN, đáp ứng được yêu cầu quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018.
1.8.2.2 Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
1.8.2.2.1 Học sinh hệ chuyên của 2 trường trung học phổ thông (THPT) chuyên thuộc ĐHQGHN và học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cả nước đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
- a) Là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic quốc tế hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
- b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
- c) Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia;
- d) Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
1.8.2.2.2 Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
- a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
- b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
- c) Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,5 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
1.8.2.2.3 Học sinh các trường THPT trên toàn quốc đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
- a) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên;
- b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các môn trong các tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên.
1.8.2.3 Nhóm đối tượng 3: Xét tuyển thẳng các thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level, ACT và các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
1.8.2.3.1 Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh) có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
1.8.2.3.2 Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);
1.8.2.3.3 Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;
1.8.2.3.4 Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT từ 79 điểm trở lên và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021;
1.8.2.3.5 Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh đạt trình độ B2 hoặc tương đương trở lên và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021.
Ghi chú:
- Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục & Đào tạo tổ chức hoặc kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả và được tuyển thẳng vào trường ĐHNN – ĐHQGHN khi đáp ứng đủ các tiêu chí hạnh kiểm Tốt 3 năm THPT và tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có chứng chỉ năng lực Tiếng Anh được đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành học của Trường. Thí sinh có chứng chỉ năng lực các ngoại ngữ ngoài Tiếng Anh đăng ký xét tuyển thẳng vào ngành học tương ứng.
- Các chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (tính từ ngày dự thi chứng chỉ đến thời điểm xét hồ sơ).
1.8.2.4 Tổ chức xét tuyển thẳng
1.8.2.4.1 Nguyên tắc chung
- a) Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần; xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu dành cho từng nhóm đối tượng.
- b) Thí sinh được đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng, sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào nhóm đối tượng và các tiêu chí phụ để xét các nguyện vọng của thí sinh. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- c) Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do HĐTS đơn vị quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
1.8.2.4.2 Nguyên tắc ưu tiên và các tiêu chí phụ
- a) Ưu tiên theo nhóm đối tượng: HĐTS căn cứ vào nhóm đối tượng để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của thí sinh. Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 3.
- b) Ưu tiên theo các tiêu chí phụ:
– Thứ tự giải: Nhất Nhì Ba Khuyến khích;
– Điểm ghi trên chứng chỉ (nếu có) từ cao xuống thấp (áp dụng cho đối tượng sử dụng chứng chỉ để xét tuyển);
– Điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12).
Danh mục các môn trong các tổ hợp xét tuyển vào game bắn cá đổi thưởng ftkh – ĐHQGHN năm 2021
STT | Tổ hợp | Môn thi |
1 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
2 | D02 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga |
3 | D03 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
4 | D04 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
5 | D05 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức |
6 | D06 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
7 | DD2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Quốc |
8 | D78 | Văn, KHXH (Lịch sử, Địa lý, GDCD), Tiếng Anh |
9 | D90 | Toán, KHTN (Vật lý, Hóa học, Sinh học), Tiếng Anh |
10 | A01 | Toán, Lý, Tiếng Anh |
Danh mục các ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đạt giải học sinh giỏi
TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
1. | Tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC (*) | 7220201 |
Sư phạm tiếng Anh (*) | 7140231 | ||
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | ||
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 7220203 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 7220204 | ||
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | ||
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 7220205 | ||
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 7220209 | ||
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 7220210 | ||
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | ||
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | ||
2. | Tiếng Nga | Ngôn ngữ Nga (*) | 7220202 |
3. | Tiếng Pháp | Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC (*) | 7220203 |
4. | Tiếng Trung | Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC (*) | 7220204 |
Sư phạm tiếng Trung (*) | 7140234 | ||
5. | Tiếng Đức | Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC (*) | 7220205 |
6. | Tiếng Nhật | Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC (*) | 7220209 |
Sư phạm tiếng Nhật (*) | 7140236 | ||
7. | Tiếng Hàn | Ngôn ngữ Hàn CTĐT CLC (*) | 7220210 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc (*) | 7140237 | ||
8. | Toán | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 7220201 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | ||
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | ||
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 7220203 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 7220204 | ||
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | ||
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 7220205 | ||
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 7220209 | ||
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 7220210 | ||
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | ||
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | ||
9. | Ngữ văn | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 7220201 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | ||
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | ||
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 7220203 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 7220204 | ||
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | ||
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 7220205 | ||
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 7220209 | ||
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 7220210 | ||
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | ||
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | ||
10. | Lịch sử | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 7220201 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | ||
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | ||
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 7220203 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 7220204 | ||
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | ||
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 7220205 | ||
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 7220209 | ||
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 7220210 | ||
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | ||
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | ||
11. | Địa lý | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 7220201 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | ||
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | ||
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 7220203 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 7220204 | ||
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | ||
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 7220205 | ||
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 7220209 | ||
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 7220210 | ||
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | ||
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | ||
12. | Vật lý | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 7220201 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | ||
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | ||
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 7220203 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 7220204 | ||
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | ||
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 7220205 | ||
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 7220209 | ||
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 7220210 | ||
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | ||
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | ||
13. | Hóa học | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 7220201 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | ||
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | ||
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 7220203 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 7220204 | ||
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | ||
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 7220205 | ||
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 7220209 | ||
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 7220210 | ||
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | ||
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | ||
14. | Sinh học | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 7220201 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | ||
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | ||
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 7220203 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 7220204 | ||
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | ||
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 7220205 | ||
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 7220209 | ||
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 7220210 | ||
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | ||
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 |
Ghi chú: – Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
– Các ngành còn lại là ngành gần.
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
STT | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 | |
IELTS | TOEFL iBT | ||
1 | 6,0 | 79-87 | 9,00 |
2 | 6,5 | 88-95 | 9,25 |
3 | 7,0 | 96-101 | 9,50 |
4 | 7,5 | 102-109 | 9,75 |
5 | 8,0-9,0 | 110-120 | 10,00 |
Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh đại học
Môn
Ngoại ngữ/ Ngành học |
Chứng chỉ đạt yêu cầu
tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
Tiếng Anh | IELTS 6.0 điểm | – British Council (BC)
– International Development Program (IDP) |
TOEFL iBT 79 điểm | Educational Testing Service (ETS) | |
Tiếng Nga | TRKI-2 | – Các trường Đại học ở LB Nga
– Viện tiếng Nga Quốc gia (A.X. Pushkin) |
Tiếng Pháp | – TCF 350 điểm
– DELF B2 |
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques – CIEP) |
Tiếng
Trung Quốc |
– HSK cấp độ 4
– TOCFL cấp độ 4 |
– Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Hanban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese)
– Ủy ban Công tác Thúc đẩy Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ Quốc gia (Steering Committee for the Test Of Proficiency-Huayu) |
Tiếng Đức | – DSH B2
– TestDaF B2 – Goethe-Zertifikat B2 – DSD B2 – TELC B2 – ÖSD Zertifikat B2 |
– Các trường đại học Đức
– Viện TestDaF – Viện Goethe (Goethe-Institut) – KMK (Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo dục của Liên bang và các bang CHLB Đức) – TELC B2 (TELC GmbH) – Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo) |
Tiếng Nhật | JLPT cấp độ N3 | Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
Tiếng Hàn | TOPIK II cấp độ 4 | Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED) |
Danh sách các trường THPT chuyên được phân bổ chỉ tiêu xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2021
STT | Mã Tỉnh/
Thành phố |
Tỉnh/Thành phố | Tên trường |
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học | |||
1 | 01 | Hà Nội | Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội |
2 | 01 | Hà Nội | Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
3 | 01 | Hà Nội | Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
4 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM |
5 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm TP.HCM |
6 | 29 | Nghệ An | Trường THPT chuyên Đại học Vinh |
7 | 33 | Thừa Thiên – Huế | Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế |
8 | 49 | Long An | Trường THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo |
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố | |||
9 | 01 | Hà Nội | Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam |
10 | 01 | Hà Nội | Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ |
11 | 01 | Hà Nội | Trường THPT Chu Văn An |
12 | 01 | Hà Nội | Trường THPT Sơn Tây |
13 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
14 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
15 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền |
16 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Gia Định |
17 | 03 | Hải Phòng | Trường THPT chuyên Trần Phú |
18 | 04 | Đà Nẵng | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
19 | 05 | Hà Giang | Trường THPT chuyên Hà Giang |
20 | 06 | Cao Bằng | Trường THPT chuyên Cao Bằng |
21 | 07 | Lai Châu | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
22 | 08 | Lào Cai | Trường THPT chuyên Lào Cai |
23 | 09 | Tuyên Quang | Trường THPT chuyên Tuyên Quang |
24 | 10 | Lạng Sơn | Trường THPT chuyên Chu Văn An |
25 | 11 | Bắc Kạn | Trường THPT chuyên Bắc Kạn |
26 | 12 | Thái Nguyên | Trường THPT chuyên Thái Nguyên |
27 | 13 | Yên Bái | Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành |
28 | 14 | Sơn La | Trường THPT chuyên Sơn La |
29 | 15 | Phú Thọ | Trường THPT chuyên Hùng Vương |
30 | 16 | Vĩnh Phúc | Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc |
31 | 17 | Quảng Ninh | Trường THPT chuyên Hạ Long |
32 | 18 | Bắc Giang | Trường THPT chuyên Bắc Giang |
33 | 19 | Bắc Ninh | Trường THPT chuyên Bắc Ninh |
34 | 21 | Hải Dương | Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi |
35 | 22 | Hưng Yên | Trường THPT chuyên Hưng Yên |
36 | 23 | Hòa Bình | Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ |
37 | 24 | Hà Nam | Trường THPT chuyên Biên Hòa |
38 | 25 | Nam Định | Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
39 | 26 | Thái Bình | Trường THPT chuyên Thái Bình |
40 | 27 | Ninh Bình | Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy |
41 | 28 | Thanh Hóa | Trường THPT chuyên Lam Sơn |
42 | 29 | Nghệ An | Trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
43 | 30 | Hà Tĩnh | Trường THPT chuyên Hà Tĩnh |
44 | 31 | Quảng Bình | Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp |
45 | 32 | Quảng Trị | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
46 | 33 | Thừa Thiên – Huế | Trường THPT chuyên Quốc Học |
47 | 34 | Quảng Nam | Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông |
48 | 34 | Quảng Nam | Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
49 | 35 | Quảng Ngãi | Trường THPT chuyên Lê Khiết |
50 | 36 | Kon Tum | Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành |
51 | 37 | Bình Định | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
52 | 38 | Gia Lai | Trường THPT chuyên Hùng Vương |
53 | 39 | Phú Yên | Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh |
54 | 40 | Đắk Lắk | Trường THPT chuyên Nguyễn Du |
55 | 41 | Khánh Hòa | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
56 | 42 | Lâm Đồng | Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt |
57 | 42 | Lâm Đồng | Trường THPT chuyên Bảo Lộc |
58 | 43 | Bình Phước | Trường THPT chuyên Quang Trung |
59 | 43 | Bình Phước | Trường THPT chuyên Bình Long |
60 | 44 | Bình Dương | Trường THPT chuyên Hùng Vương |
61 | 45 | Ninh Thuận | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
62 | 46 | Tây Ninh | Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha |
63 | 47 | Bình Thuận | Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo |
64 | 48 | Đồng Nai | Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh |
65 | 49 | Long An | Trường THPT chuyên Long An |
66 | 50 | Đồng Tháp | Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu |
67 | 50 | Đồng Tháp | Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu |
68 | 51 | An Giang | Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu |
69 | 51 | An Giang | Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa |
70 | 52 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
71 | 53 | Tiền Giang | Trường THPT chuyên Tiền Giang |
72 | 54 | Kiên Giang | Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt |
73 | 55 | Cần Thơ | Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng |
74 | 56 | Bến Tre | Trường THPT chuyên Bến Tre |
75 | 57 | Vĩnh Long | Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
76 | 58 | Trà Vinh | Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành |
77 | 59 | Sóc Trăng | Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai |
78 | 60 | Bạc Liêu | Trường THPT chuyên Bạc Liêu |
79 | 61 | Cà Mau | Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển |
80 | 62 | Điện Biên | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
81 | 63 | Đắk Nông | Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh |
82 | 64 | Hậu Giang | Trường THPT chuyên Vị Thanh |
Danh sách gồm 82 trường.
1.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đỗi với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2025.
Chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ: 980.000đ/sinh viên/tháng (theo Quy định của Nhà nước)
Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) theo đề án của game bắn cá đổi thưởng ftkh – ĐHQGHN: các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 3.500.000đ/sinh viên/tháng (không thay đổi trong toàn khóa học).
Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 5.750.000đ/sinh viên/tháng.
Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.
Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài: – Năm học 2021-2022: 325.000đ/1 tín chỉ
1.11. Các nội dung khác:
Hướng dẫn xét tuyển đại học chính quy của ĐHQGHN năm 2021.
Thí sinh truy cập địa chỉ website //raydowe.com/tuyensinh2021/ để biết thông tin Tuyển sinh của trường.
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
1.12.2. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học.(không trái quy định hiện hành)….
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1 Năm 2019
STT | Nhóm ngành | Chỉ tiêu Tuyển sinh | Số SV/HS trúng tuyển nhập học | Số SV/HS tốt nghiệp | Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể từ khi tốt nghiệp | ||||
ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ||
1 | Khối ngành/Nhóm ngành I | 250 | 195 | 242 | 242 | ||||
2 | Khối ngành II | ||||||||
3 | Khối ngành III | ||||||||
4 | Khối ngành IV | ||||||||
5 | Khối ngành V | ||||||||
6 | Khối ngành VI | ||||||||
7 | Khối ngành VII | 1250 | 1423 | 492 | 492 | ||||
Tổng | 1500 | 1618 | 734 | 734 |
1.13.2 Năm 2020
STT | Nhóm ngành | Chỉ tiêu Tuyển sinh | Số SV/HS trúng tuyển nhập học | Số SV/HS tốt nghiệp | Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể từ khi tốt nghiệp | ||||
ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ||
1 | Khối ngành/Nhóm ngành I | 275 | 297 | 216 | 216 | ||||
2 | Khối ngành II | ||||||||
3 | Khối ngành III | ||||||||
4 | Khối ngành IV | ||||||||
5 | Khối ngành V | ||||||||
6 | Khối ngành VI | ||||||||
7 | Khối ngành VII | 1175 | 1346 | 533 | 533 | ||||
Tổng | 1450 | 1643 | 749 | 749 |
1.14. Tài chính
– Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 190.168.000.000 đồng
– Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên (hệ chuẩn)/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 23.100.000 đ /1 năm
- Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (không bao gồm chỉ tiêu liên thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và chỉ tiêu liên thông VLVH từ ĐH đối với người có bằng ĐH, từ CĐ đối với người có bằng CĐ):
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Người đã có bằng tốt nghiệp đại học các ngành khác
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 600 chỉ tiêu
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Số QĐ đào tạo VLVH | Ngày tháng năm ban hành QĐ | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ | Năm bắt đầu đào tạo |
1 | 7220201 | Tiếng Anh | 600 | 1278/QĐ | 6/9/1978 | Bộ GD&ĐT | 1978 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy chế tuyển sinh và xét duyệt điểm chuẩn của Bộ GDĐT, game bắn cá đổi thưởng ftkh với điều kiện không có môn nào bị điểm dưới 2 (điểm liệt) và đủ các điều kiện hồ sơ đăng ký xét tuyển theo đúng quy định.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Không có
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian thi tuyển : Tháng 8 hàng năm (Đối với đối tượng thi tuyển)
- Hình thức nhận hồ sơ thi tuyển: Bắt đầu thu, nhận hồ sơ từ tháng 5
- Điều kiện xét tuyển: Hồ sơ xét tuyển đầy đủ theo yêu cầu
2.8. Chính sách ưu tiên: không có
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
– Lệ phí thi tuyển: 350.000 đồng/1 thí sinh dành cho thí sinh đăng ký tuyển sinh tại trường.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ, Trang chủ - Game bắn cá đổi thưởng ftkh thu học phí theo định mức, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10% theo đúng nghị định đã quy định.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Không có
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Không có
2.13. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Không có
- Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học: từ TC, CĐ lên ĐH, từ TC lên CĐ ngành Giáo dục Mầm non: Không có
- Tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học đối với người có bằng CĐ; ĐH : Không có
- Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học : Không có