Tra cứu kết quả xét tuyển ĐHCQ 2024 và các thông báo liên quan dành cho sinh viên QH.2024.F.1 – Trang chủ - Game bắn cá đổi thưởng ftkh

Trang chủ - Game bắn cá đổi thưởng ftkh

Tra cứu kết quả xét tuyển ĐHCQ 2024 và các thông báo liên quan dành cho sinh viên QH.2024.F.1

Tra cứu kết quả

Thí sinh tra cứu bằng số CMND/CCCD đã đăng ký để tra kết quả

Lưu ý:
– Thí sinh xem thông báo nhập học 👉 
– Thí sinh xem thông báo kiểm tra năng lực đầu vào ngoại ngữ chuyên để xếp lớp đối với sinh viên chính quy khóa QH.2024.F.1 👉
– Thí sinh xem thông báo thi vào lớp Chất lượng cao ngành Sư phạm Tiếng Anh đối với sinh viên chính quy khóa QH.2024 ngành Sư phạm tiếng Anh tại đây 👉
– Thí sinh xem thông báo về việc đăng ký học các học phần chung đối với sinh viên khóa QH2024.F1 Học kỳ I năm học 2024-2025 tại đây 👉
– Thí sinh có sai sót về kết quả xét tuyển, đề nghị điền thông tin tại trước 17h00 ngày 22/8/2024
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP THPT (MÃ PTXT: 100)
STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển Nguyện vọng trúng tuyển
(áp dụng đối với thí sinh
có điểm xét tuyển
bằng điểm trúng tuyển)
1. Sư phạm tiếng Anh 7140231 38.45 NV1
2. Sư phạm tiếng Trung 7140234 37.85 NV1
3. Sư phạm tiếng Đức 7140235 36.94 Từ NV1 đến NV5
4. Sư phạm tiếng Nhật 7140236 37.21 NV1
5. Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 37.31 NV1
6. Ngôn ngữ Anh 7220201 36.99 NV1
7. Ngôn ngữ Nga 7220202 34.24 NV1, NV2
9. Ngôn ngữ Pháp 7220203 34.53 NV1
9. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 37.00 NV1, NV2, NV3
10. Ngôn ngữ Đức 7220205 35.82 NV1, NV2
11. Ngôn ngữ Nhật 7220209 35.40 NV1, NV2, NV3
12. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 36.38 NV1, NV2
13. Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 33.42 NV1, NV2
14. Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia 7220212QTD 36.50 NV1
15. Kinh tế – Tài chính 7903124 26.75 NV1

Lưu ý:

  • Điểm trúng tuyểntổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
  • Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức: Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
  • Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Ngoại ngữ x 2 + (Điểm ưu tiên (thang 40) / 3 x 4)
  • Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).